Danh Từ Đếm Được và Không Đếm Được

Một số từ hay cụm từ đứng trước danh từ đếm được:

- few/ a few ...

- a (small / large / considerable) number of (một số lượng ...) 

- a wide range of .....

- many ...

- a/an ....


Một số từ hay cụm từ đứng trước danh từ không đếm được:

- little / a little ...

- much...

- a great deal of (nhiều)...

- a (considerable/ small) amount of (một số lượng...)


Một số từ hay cụm từ đứng trước cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được:

- Most 

- Some 

- A lot of

- Any 

- Plenty of (nhiều)


P/s. Few / Little: sử dụng khi nói hàm ý "ít hơn mong đợi" hay có nghĩa tiêu cực 

EX: Unfortunately, I have little time to relax at the weekend.

Khi viết câu bạn nên sử dụng từ hay cụm từ xác định trên trước danh từ để nghĩa của câu chi tiết hơn khi mô tả.

EX: I think that young people should limit a large amount of fast food in order to keep healthy.


Tư vấn khóa học: 0912 607 447 (Zalo 24/7)

www.ZoomIELTS.net