Bài học hôm nay chúng ta sẽ học cách tạo thành cụm danh từ khác nhau:
1. Danh từ + Danh Từ (Noun + Noun): Film Production / Ticket Purchases
+ Lưu ý danh từ đứng trước không thêm s : Films Production
+ Nếu danh từ phía sau số nhiều thì vẫn thêm -s
+ Danh từ chính là luôn là danh từ đứng phía sau.
Ex: Film production decreased sharply to 20% in 2019.
2. The + danh từ + of + danh từ: The production of films / The purchases of ticket
+ Danh từ đứng trước luôn danh từ chính nếu đứng đầu câu làm chủ ngữ.
Ex: The purchases of ticket have been rising significantly since August.
3. Being + tính từ (adj): Being healthy / being safe / being patient
+ Chủ ngữ tính là chủ ngữ số ít, xem ví dụ bên dưới
Ex: Being healthy helps us to study better.
4. V-ing + danh từ (noun) : Playing sports / Improving soft skills / Eating organic food
+ Chủ ngữ tính là chủ ngữ số ít, xem ví dụ bên dưới
Ex: Eating organic food is the best way to stay healthy.
Tư vấn khóa học: 0912 607 447 (Zalo)
Bài học trên do ZoomIELTS biên soạn nên các bạn share bài nhớ ghi rõ nguồn By ZoomIELTS nhé. Thank you so much!